Tham khảo SMS Kaiser Friedrich III

Ghi chú

  1. "SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.
  2. Trong thuật ngữ pháo của Hải quân Đế quốc Đức, "SK" (Schnelladekanone) cho biết là kiểu pháo nạp nhanh, trong khi L/40 cho biết chiều dài của nòng pháo. Trong trường hợp này, pháo L/40 có ý nghĩa 40 caliber, tức là nòng pháo có chiều dài gấp 40 lần so với đường kính trong. Xem: Grießmer, trang 177.
  3. Tàu chiến Đức được đặt hàng dưới cái tên tạm thời: bổ sung mới cho hạm đội được đặt tên một ký tự, trong khi những chiếc dự định để thay thế một tàu chiến cũ được đặt tên "Ersatz (tên tàu được thay thế)".

Chú thích

  1. Gröner 1990, tr. 15-16Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFGröner1990 (trợ giúp)
  2. Herwig 1998, tr. 24-26Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFHerwig1998 (trợ giúp)
  3. 1 2 3 4 Gröner 1990, tr. 15Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFGröner1990 (trợ giúp)
  4. 1 2 Hore 2006, tr. 67Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFHore2006 (trợ giúp)
  5. 1 2 Gröner 1990, tr. 16Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFGröner1990 (trợ giúp)
  6. 1 2 3 Gardiner 1984, tr. 141Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFGardiner1984 (trợ giúp)
  7. Naval Notes, tr. 614
  8. The Naval Maneuvers of 1900, tr. 416
  9. 1 2 Marine Casualties, tr. 175
  10. Marine Casualties, tr. 173-174
  11. 1 2 3 Naval Notes, tr. 614-615
  12. 1 2 Marine Casualties, tr. 174
  13. German Naval Manoeuvres, tr. 91-96
  14. 1 2 Herwig 1998, tr. 45Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFHerwig1998 (trợ giúp)
  15. The British and German Fleets, tr. 335
  16. Tarrant 1995, tr. 286Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFTarrant1995 (trợ giúp)
  17. Burt 1989, tr. 1-3Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFBurt1989 (trợ giúp)

Thư mục

  • Burt, R. A. (1989). German Battleships: 1897–1945. London: Arms and Armour Press. ISBN 0-85368-985-7. OCLC 20932910.
  • Gardiner, Robert; Gray, Randal biên tập (1984). Conway's All the World's Fighting Ships: 1906–1922. Annapolis: Naval Institute Press. ISBN 0870219073. OCLC 12119866.
  • Gröner, Erich (1990). German Warships: 1815–1945. Annapolis: Naval Institute Press. ISBN 0-87021-790-9. OCLC 22101769.
  • Herwig, Holger (1998). "Luxury" Fleet: The Imperial German Navy 1888–1918. Amherst, New York: Humanity Books. ISBN 9781573922869. OCLC 57239454.
  • Hore, Peter (2006). The Ironclads. London: Southwater Publishing. ISBN 978-1-84476-299-6. OCLC 70402701.
  • Tarrant, V. E. (1995). Jutland: The German Perspective. Cassell Military Paperbacks. ISBN 0-304-35848-7. OCLC 48131785.
  • “The British and German Fleets”. The United Service. New York: Lewis R. Hamersly & Co. 7: 328–340. 1905.
  • “German Naval Manoeuvres”. R.U.S.I. Journal. London: Royal United Services Institute for Defence Studies. 47: 90–97. 1903.
  • “The Naval Maneuvers of 1900”. Notes on Naval Progress. Washington D.C.: United States. Office of Naval Intelligence. 20: 363–418. tháng 7 năm 1901.
  • “Marine Casualties”. Notes on Naval Progress. Washington D.C.: United States. Office of Naval Intelligence. 20: 161–181. tháng 7 năm 1901.
  • “Naval Notes”. R.U.S.I. Journal. London: Royal United Services Institute for Defence Studies. 45: 611–625. 1901.